3700720496 – CÔNG TY TNHH BEHN MEYER VIỆT NAM
CÔNG TY TNHH BEHN MEYER VIỆT NAM | |
---|---|
Tên quốc tế | BEHN MEYER VIETNAM CO.,LTD |
Mã số thuế | 3700720496 |
Địa chỉ | Số 36, tuyến phố số 6, Khu công nghiệp Việt Nam – Singapore, Phường An Phú, Tỉnh thành Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam |
Người đại diện | KHẤU THỊ THIÊN KIM ( sinh năm 1969 – Hồ Chí Minh) Tuy nhiên KHẤU THỊ THIÊN KIM còn đại diện những công ty:
|
Điện thoại | 02743 766 030 |
Ngày hoạt động | 2008-06-30 |
Điều hành bởi | Cục Thuế Tỉnh Bình Dương |
Loại hình DN | Doanh nghiệp phận sự hữu hạn ngoài NN |
Hiện trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Chạy theo xu hướng mã số thuế 3700720496 lần cuối vào 2021-10-08 00:58:27. Bạn muốn update thông báo mới nhất? | |
Công ty sử dụng HOÁ ĐƠN ĐIỆN TỬ của TỔNG CÔNG TY DỊCH VỤ VIỄN THÔNG (Loại hình: Doanh nghiệp TNHH).
Lĩnh vực nghề buôn bán
Mã | Lĩnh vực |
---|---|
1079 | Cung ứng thực phẩm khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Đóng gói, sang chiết những hàng hóa do Doanh nghiệp sản xuất (không tính những hàng hóa là hóa chất không được thực hành sang chiết, đóng gói); Phối trộn và cung ứng cho phụ gia thức ăn chăn nuôi và thực phẩm (Công ty chỉ được hoạt động sau khi đã làm hồ sơ đầu tư theo quy định của luật pháp). |
2100 | Cung ứng thuốc, hoá dược và dược chất Chi tiết: Cung ứng thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, chế phẩm sinh vật học, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản. |
2220 | Cung ứng sản phẩm từ plastic Chi tiết: Cung ứng hỗn tạp nhựa (không thực hành tại hội sở chính trong Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương). |
3312 | Sửa sang máy móc, đồ vật Chi tiết: Nhà sản xuất bảo trì và bảo dưỡng máy móc đồ vật |
3320 | Lắp đặt máy móc và đồ vật công nghiệp Chi tiết: Phân phối nhà cung cấp lắp đặt, tu tạo và bảo dưỡng cho những máy móc đồ vật do Doanh nghiệp sản xuất theo quy định luật pháp hiện hành |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí Chi tiết: Nhà sản xuất trả lời lắp đặt và thi công những công trình cấp thoát nước và xử lý nước thải |
4690 | Bán sỉ tổng hợp – Thực hành quyền nhập cảng, quyền xuất khẩu, quyền sản xuất bán sỉ (không ra đời cơ sở vật chất bán sỉ) những hàng hóa sở hữu mã HS: 0201, 0202, 0203, 0207, 0301, 0302, 0303, 0304, 0305, 0306, 0307, 0308, 0408, 0504, 0511, 09101200, 1108, 11090000, 1212, 1301, 1302, 17029040, 1905, 2102, 2103, 2106, 2306, 2309, 2501, 25020000, 25030000, 2504, 2505, 2506, 2507, 2508, 25090000, 2512000000, 2513, 2518, 2712, 2801, 2803, 28062000, 28070000, 28080000, 280920, 28100000, 2811, 2815, 2816, 2817, 2818, 2820, 2821100000, 282300000, 2825, 2826, 28273200, 2827600000, 2832, 2833, 2835, 2836, 2842, 2905, 29062900, 2907, 2909, 2915, 2917, 2918, 2919, 2921, 2922, 2923, 2930, 293299, 2933, 2936, 2940, 2941, 30019000, 3002, 3004, 3101, 3102, 3103, 3104, 3105 (loại trừ mã 310500020, 3105200000), 3201, 3202, 3203, 3204, 3205, 3206, 3207, 3208, 3209, 3210, 32110000, 3212, 3214900000, 3301, 3302, 3402, 3403, 3404, 3501, 3502, 35040000, 3505, 3506, 3507, 3802, 3804, 3808 (loại trừ bán sỉ mã 3808501200, 3808501910, 3808912000, 3808919010), 3811, 3812, 3815, 3816, 3821, 3824, 3901, 3902, 3903, 3904, 3905, 3906, 3907, 3908, 3909, 3910, 3911, 391231000, 39139000, 3914, 3917, 3920, 3923, 4002, 47010000, 47020000, 4703, 4704, 47050000, 4706, 4707, 4801, 4802, 4803, 4804, 4805, 4806, 48070000, 4808, 4809, 4810, 4811, 48120000, 4813, 4814, 4816, 4817, 4818, 4819, 4820, 4821, 4822, 4823, 490810000, 5407, 5906, 5911, 6305, 6909190000, 6909120000, 7010, 7018, 7612, 7616, 8404, 84135030, 84136040, 84137039, 84138111, 84212990, 84219920, 8438, 9603, 9606, 9027, 2819, 2827, 2914, 2924, 2928, 2931, 29420000, 3214, 3405, 3809, 3810, 3912, 4009, 4010, 4016, 5402, 6307, 7306, 7318, 7320, 7326, 7603, 8204, 8409, 8413, 8414, 8421, 8481, 8482, 8483, 8484; 0401, 0402, 0902, 1702 (loại trừ những sản phẩm là tuyến phố mía, tuyến phố củ cải), 2002, 2101, 2526, 2530, 2615, 27101990, 2713, 2821, 2840, 2847, 2904, 2906, 2916, 2926, 2932, 2938, 3304, 3823, 3926, 5503, 6805, 6909, 8208, 8302, 8418, 8424, 8435, 8528, 8537, 9008; những hàng hóa là thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, chế phẩm sinh vật học, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản thuộc mã HS: 3001, 3003, 3005, 3006; và 0712, 0904, 0906, 0907, 0908, 0909, 0910, 1102, 1104, 1211, 1515, 17019990 (loại trừ bán sỉ những sản phẩm là tuyến phố mía, tuyến phố củ cải), 1901, 2009, 2302, 25111000, 25199010, 25202090, 25222000, 26100000, 283090, 2920, 29252900, 2934, 3401, 3503, 38011000, 3806, 68042100, 68061000, 68069000, 72051000, 72052900, 74032100 theo quy định của luật pháp Việt Nam; và Thức ăn, phụ gia và vật liệu thức ăn thủy sản. Thuốc, hóa chất, sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản theo quy định của luật pháp Việt Nam; các hàng hóa không thuộc danh mục cấm xuất khẩu, nhập khẩu hoặc không được phân phối theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết Quốc tế mà Việt Nam là thành viên. – Thực hành quyền nhập cảng, quyền xuất khẩu những hàng hóa sở hữu mã HS: 0402, 0404, 2824. |
4799 | Sang tay lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Thực hành quyền sản xuất sang tên lẻ (không ra đời cơ sở vật chất sang tên lẻ): Hóa chất và sản phẩm hóa chất sử dụng trong lĩnh vực thực phẩm sở hữu mã số HS: 0201, 0202, 0203, 0207, 0301, 0302, 0303, 0304, 0305, 0306, 0307, 0308, 0408, 0504, 0511, 09101200, 1108, 11090000, 1212, 1301, 1302, 17029040, 1905, 2102, 2103, 2106, 2306, 2309, 2501, 25020000, 25030000, 2504, 2505, 2506, 2507, 2508, 25090000, 2512000000, 2513, 2518, 2712, 2801, 2803, 28062000, 28070000, 28080000, 280920, 28100000, 2811, 2815, 2816, 2817, 2818, 2820, 2821100000, 282300000, 2825, 2826, 28273200, 2827600000, 2832, 2833, 2835, 2836, 2842, 2905, 29062900, 2907, 2909, 2915, 2917, 2918, 2919, 2921, 2922, 2923, 2930, 293299, 2933, 2936, 2940, 2941, 30019000, 3002, 3004, 3101, 3102, 3103, 3104, 3105 (loại trừ mã 310500020, 3105200000), 3201, 3202, 3203, 3204, 3205, 3206, 3207, 3208, 3209, 3210, 32110000, 3212, 3214900000, 3301, 3302, 3402, 3403, 3404, 3501, 3502, 35040000, 3505, 3506, 3507, 3802, 3804, 3808 (loại trừ mã 3808501200, 3808501910, 3808912000, 3808919010), 3811, 3812, 3815, 3816, 3821, 3824, 3901, 3902, 3903, 3904, 3905, 3906, 3907, 3908, 3909, 3910, 3911, 391231000, 39139000, 3914, 3917, 3920, 3923, 4002, 47010000, 47020000, 4703, 4704, 47050000, 4706, 4707, 4801, 4802, 4803, 4804, 4805, 4806, 48070000, 4808, 4809, 4810, 4811, 48120000, 4813, 4814, 4816, 4817, 4818, 4819, 4820, 4821, 4822, 4823, 490810000, 5407, 5906, 5911, 6305, 6909190000, 6909120000, 7010, 7018, 7612, 7616, 8404, 84135030, 84136040, 84137039, 84138111, 84212990, 84219920, 8438, 9603, 9606, 9027, 2819, 2827, 2914, 2924, 2928, 2931, 29420000, 3214, 3405, 3809, 3810, 3912, 4009, 4010, 4016, 5402, 6307, 7306, 7318, 7320, 7326, 7603, 8204, 8409, 8413, 8414, 8421, 8481, 8482, 8483, 8484; 0401, 0402, 0902, 1702 (loại trừ những sản phẩm là tuyến phố mía, tuyến phố củ cải), 2002, 2101, 2526, 2530, 2615, 27101990, 2713, 2821, 2840, 2847, 2904, 2906, 2916, 2926, 2932, 2938, 3304, 3823, 3926, 5503, 6805, 6909, 8208, 8302, 8418, 8424, 8435, 8528, 8537, 9008; những hàng hóa là thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, chế phẩm sinh vật học, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản thuộc mã HS: 3001, 3003, 3005, 3006; và 0712, 0904, 0906, 0907, 0908, 0909, 0910, 1102, 1104, 1211, 1515, 17019990 (loại trừ những sản phẩm là tuyến phố mía, tuyến phố củ cải), 1901, 2009, 2302, 25111000, 25199010, 25202090, 25222000, 26100000, 283090, 2920, 29252900, 2934, 3401, 3503, 38011000, 3806, 68042100, 68061000, 68069000, 72051000, 72052900, 74032100 theo quy định của luật pháp Việt Nam; và Thức ăn, phụ gia và vật liệu thức ăn thủy sản. Thuốc, hóa chất, sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản theo quy định của luật pháp Việt Nam; các hàng hóa không thuộc danh mục cấm xuất khẩu, nhập khẩu hoặc không được phân phối theo quy định của pháp luật Việt Nam hoặc không thuộc diện hạn chế theo cam kết Quốc tế mà Việt Nam là thành viên. |
6810 | Buôn bán bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ có, chủ sử dụng hoặc đi thuê Chi tiết: Cho thuê nhà xưởng, kho, văn phòng; Phân phối nhà cung cấp cho thuê kho. |
7490 | Hoạt động chuyên môn, kỹ thuật và khoa học khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Giải đáp khoa học và đầu tư nuôi trồng thủy sản |