Địa chỉ

Hà Nội - Sài Gòn

Call Us

0886345899

Follow us :

1400116233 – NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN XĂNG DẦU PETROLIMEX

1400116233 – NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN XĂNG DẦU PETROLIMEX



NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN XĂNG DẦU PETROLIMEX
Tên quốc tế PETROLIMEX GROUP COMMERCIAL JOINT STOCK BANK
Tên viết loại bỏ PG BANK
Mã số thuế 1400116233
Địa chỉ Tầng 16, 23, 24 Tòa nhà MIPEC, số 229 Tây Sơn, Phường Ngã Tư Sở, Quận Đống Đa, Thị thành Hà Nội, Việt Nam
Người đại diện NGUYỄN QUANG ĐỊNH ( sinh năm 1974 – Nam Định)
Bên cạnh đó NGUYỄN QUANG ĐỊNH còn đại diện những công ty:

Điện thoại 02462811298
Ngày hoạt động 1993-11-29
Điều hành bởi Cục Thuế Thị thành Hà Nội
Loại hình DN Doanh nghiệp cổ phần ngoài NN
Trạng thái Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT)
Chạy theo xu hướng mã số thuế 1400116233 lần cuối vào 2021-09-25 12:24:07. Bạn muốn update thông báo mới nhất?


Ngành nghề nghề buôn bán

Ngành nghề
6419 Hoạt động trung gian tiền tệ khác
Chi tiết: 1. Nhận tiền gửi không kỳ hạn, tiền gửi mang kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm và những loại tiền gửi khác. 2. Cấp nguồn đầu tư dưới những hình thức sau đây: a. Cho vay; b. Chiết khấu, tái chiết khấu phương tiện chuyển nhượng và thủ tục mang giá khác; c. Bảo lãnh ngân hàng; d. Tung ra thẻ nguồn đầu tư; đ. Bao trả tiền trong nước. 3. Mở account trả tiền cho người dùng. 4. Cung cấp nhà sản xuất trả tiền trong nước: a. Cung cấp dụng cụ trả tiền; b. Thực hành nhà sản xuất trả tiền séc, lệnh chi, ủy nhiệm chi, nhờ thu, ủy nhiệm thu, thư nguồn đầu tư, thẻ ngân hàng, nhà sản xuất thu hộ và chi hộ. 5. Mở account: a. Mở account tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam; b. Mở account tại đơn vị nguồn đầu tư, chi nhánh ngân hàng nước ngoài khác. 6. Đơn vị trả tiền nội bộ, tham dự hệ thống trả tiền liên ngân hàng đất nước. 7. Nhà cung cấp điều hành tiền mặt, trả lời ngân hàng, nguồn vốn; những nhà sản xuất điều hành, bảo quản của cải, cho thuê tủ, két an toàn. 8. Trả lời nguồn vốn công ty, trả lời mua, sang tên, thống nhất, sáp nhập công ty và trả lời đầu tư. 9. Tham dự đấu thầu, mua, sang tên tín phiếu Ngân khố, phương tiện chuyển nhượng, trái phiếu Chính phủ, tín phiếu Ngân hàng Nhà nước và những thủ tục mang giá khác trên thị phần tiền tệ. 10. Mua, sang tên trái phiếu Chính phủ, trái phiếu công ty. 11. Nhà cung cấp môi giới tiền tệ. 12. Tung ra chứng chỉ tiền gửi, kỳ phiếu, tín phiếu, trái phiếu để huy động vốn theo quy định của Luật những đơn vị nguồn đầu tư năm 2010 (đã được sửa đổi, bổ sung), Luật Chứng khoán, quy định của Chính phủ và chỉ dẫn của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. 13. Vay vốn của Ngân hàng Nhà nước dưới hình thức tái cấp vốn theo quy định của Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và chỉ dẫn của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. 14. Vay, cho vay, gửi, nhận gửi vốn của đơn vị nguồn đầu tư, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, đơn vị nguồn vốn trong nước và nước ngoài theo quy định của luật pháp và chỉ dẫn của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. 15. Góp vốn, mua cổ phần theo quy định của luật pháp và chỉ dẫn của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. 16. Ủy thác, nhận ủy thác, đại lý trong ngành can hệ đến hoạt động ngân hàng, buôn bán bảo hiểm, điều hành của cải theo quy định của luật pháp và chỉ dẫn của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. 17. Buôn bán, phân phối nhà sản xuất ngoại hối trên thị phần trong nước và trên thị phần quốc tế trong khuôn khổ do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định. 18. Cung cấp sản phẩm phái sinh giá cả hàng hóa. 19. Mua nợ. 20. Những hoạt động khác (sau khi được Ngân hàng Nhà nước bằng lòng).
Scroll to Top