0305343837 – CÔNG TY TNHH ARTELIA VIỆT NAM
0305343837 – CÔNG TY TNHH ARTELIA VIỆT NAM
CÔNG TY TNHH ARTELIA VIỆT NAM | |
---|---|
Tên quốc tế | ARTELIA VIETNAM COMPANY LIMITED |
Tên viết Vô hiệu hóa | ARTELIA VIETNAM |
Mã số thuế | 0305343837 |
Địa chỉ | 06 Phùng Khắc Khoan, Phường Đa Kao, Quận 1, Thị thành Hồ Chí Minh, Việt Nam |
Người đại diện | BONNET MATTHIEU, MARIEPHÙ UY HOÀNG |
Điều hành bởi | Cục Thuế Thị thành Hồ Chí Minh |
Update mã số thuế 0305343837 lần cuối vào 2021-10-09 09:45:14. Bạn muốn update thông báo mới nhất? | |
Công ty sử dụng HOÁ ĐƠN ĐIỆN TỬ của CÔNG TY CỔ PHẦN MISA.
Lĩnh vực nghề buôn bán
Mã | Lĩnh vực |
---|---|
3311 | Tôn tạo những sản phẩm kim loại đúc sẵn Chi tiết: – Nhà sản xuất tu chỉnh, bảo dưỡng máy móc, trang bị (không bao gồm tu chỉnh, bảo dưỡng tàu biển, phi cơ, hoặc những công cụ và trang bị vận chuyển khác) (CPC 633) |
3312 | Tôn tạo máy móc, trang bị Chi tiết: – Nhà sản xuất tu chỉnh, bảo dưỡng máy móc, trang bị (không bao gồm tu chỉnh, bảo dưỡng tàu biển, phi cơ, hoặc những công cụ và trang bị vận chuyển khác) (CPC 633) |
3313 | Tôn tạo trang bị điện tử và quang học Chi tiết: – Nhà sản xuất tu chỉnh, bảo dưỡng máy móc, trang bị (không bao gồm tu chỉnh, bảo dưỡng tàu biển, phi cơ, hoặc những công cụ và trang bị vận chuyển khác) (CPC 633) |
3314 | Tôn tạo trang bị điện Chi tiết: – Nhà sản xuất tu chỉnh, bảo dưỡng máy móc, trang bị (không bao gồm tu chỉnh, bảo dưỡng tàu biển, phi cơ, hoặc những công cụ và trang bị vận chuyển khác) (CPC 633) |
3315 | Tôn tạo và bảo dưỡng công cụ vận chuyển (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe với động cơ khác) Chi tiết: – Nhà sản xuất tu chỉnh, bảo dưỡng máy móc, trang bị (không bao gồm tu chỉnh, bảo dưỡng tàu biển, phi cơ, hoặc những công cụ và trang bị vận chuyển khác)(CPC 633) |
3319 | Tôn tạo trang bị khác Chi tiết: – Nhà sản xuất tu chỉnh, bảo dưỡng máy móc, trang bị (không bao gồm tu chỉnh, bảo dưỡng tàu biển, phi cơ, hoặc những công cụ và trang bị vận chuyển khác) (CPC 633) |
4101 | Vun đắp nhà để ở chi tiết: – giám sát thi công vun đắp – Nhà sản xuất thi công vun đắp dự án dân dụng, công nghiệp và thương nghiệp (CPC 512, 513) |
4102 | Vun đắp nhà không để ở chi tiết: – giám sát thi công vun đắp – Nhà sản xuất thi công vun đắp dự án dân dụng, công nghiệp và thương nghiệp (CPC 512, 513) |
4211 | Vun đắp dự án con đường sắt chi tiết: – giám sát thi công vun đắp – Nhà sản xuất thi công vun đắp dự án dân dụng, công nghiệp và thương nghiệp (CPC 512, 513) |
4212 | Vun đắp dự án con đường bộ chi tiết: – giám sát thi công vun đắp – Nhà sản xuất thi công vun đắp dự án dân dụng, công nghiệp và thương nghiệp (CPC 512, 513) |
4299 | Vun đắp dự án khoa học dân dụng khác chi tiết: – giám sát thi công vun đắp – Nhà sản xuất thi công vun đắp dự án dân dụng, công nghiệp và thương nghiệp (CPC 512, 513) |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện chi tiết: lắp đặt hệ thống điện, đèn chiếu sáng, báo cháy, điều hòa, làm lạnh và những hệ thống cơ khí cho dự án vun đắp (Công ty không được cung ứng vật tư, trang bị để thực hành những nhà sản xuất nêu trên có tính buôn bán thương nghiệp đơn giản) (CPC 516) |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí Chi tiết: lắp đặt hệ thống điện, đèn chiếu sáng, báo cháy, điều hòa, làm lạnh và những hệ thống cơ khí cho dự án vun đắp (Công ty không được cung ứng vật tư, trang bị để thực hành những nhà sản xuất nêu trên có tính buôn bán thương nghiệp đơn giản) (CPC 516) |
7020 | Hoạt động trả lời điều hành Chi tiết: Nhà sản xuất trả lời điều hành công trình vun đắp; Nhà sản xuất trả lời điều hành công trình khác có nhà sản xuất vun đắp. Chi tiết: Nhà sản xuất điều hành và vận hành nhà máy điện, con đường dây diện và trạm biến áp. (Công ty chỉ được thực hành những hoạt động điện lực không bị cấm, không thuộc ngành nghề nhà nước độc quyền Công ty chỉ được thực hành những hoạt động điện lực sau khi được cấp phép hoạt động điện lực theo quy định tại khoản 2 Điều 7 Luật Điện lực số 28/2004/QH11 ngày 03 tháng 12 năm 2004, Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành 1 số điều của Luật điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung 1 số điều của Luật điện lực, Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi 1 số Nghị định can hệ đến Điều kiện đầu tư buôn bán thuộc khuôn khổ điều hành nhà nước của Bộ Công thương nghiệp và Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16 tháng 10 năm 2018 của Bộ Công thương nghiệp quy định về lớp lang, giấy tờ cấp, thu hồi giấy phép hoạt động điện lực) |
7110 | Hoạt động kiến trúc và trả lời khoa học với can hệ Chi tiết: Nhà sản xuất trả lời khoa học bao gồm: – Nhà sản xuất giúp đỡ, trả lời và khuyến nghị đối có những vấn đề khoa học trong giám sát và thi công dự án vun đắp; – Nhà sản xuất mẫu mã khoa học cho việc vun đắp móng và kết cấu tòa nhà; – Nhà sản xuất mẫu mã khoa học cho việc lắp đặt cơ khí và lắp đặt điện cho những tòa nhà; – Nhà sản xuất mẫu mã khoa học cho việc vun đắp những dự án khoa học dân dụng; – Nhà sản xuất trả lời và giúp đỡ khoa học cho người dùng trong công đoạn vun đắp để đảm bảo rằng dự án vun đắp tuân thủ mẫu mã rốt cục. – Nhà sản xuất trả lời mẫu mã kiến trúc dự án; Nhà sản xuất trả lời mẫu mã hoàn thiện dự án, Nhà sản xuất quy hoạch thị thành và kiến trúc cảnh quan thị thành; Nhà sản xuất điều tra vun đắp; Giải đáp mẫu mã và trả lời giám sát hệ thống phòng cháy chữa cháy dự án dân dụng, công nghiệp; kết cấu dự án vun đắp, hệ thống điện dự án, cấp thoát nước dự án, hệ thống gió, điều hòa vun đắp, trả lời điều hành công trình đầu tư vun đắp. (Không kể việc cung ứng nhà sản xuất can hệ đến điều tra địa hình, địa chất dự án, địa chất thủy văn, điều tra môi trường, điều tra khoa học chuyên dụng cho quy hoạch thị thành – nông thôn, quy hoạch vững mạnh lĩnh vực phải được Chính phủ Việt Nam cho phép). |
7490 | Hoạt động chuyên môn, kỹ thuật và kỹ thuật khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Nhà sản xuất giám định ảnh hưởng môi trường (CPC 94090*) |