0302534921 – CÔNG TY TNHH NTT TẠI VIỆT NAM
CÔNG TY TNHH NTT TẠI VIỆT NAM | |
---|---|
Tên quốc tế | NTT (VIETNAM) LIMITED |
Tên viết loại bỏ | NTT (VIETNAM) LTD |
Mã số thuế | 0302534921 |
Địa chỉ | Tòa nhà Centre Point, Số 106, Các con phố Nguyễn Văn Trỗi, Phường 08, Quận Phú Nhuận, Tỉnh thành Hồ Chí Minh, Việt Nam |
Người đại diện | HIDEKI TACHI |
Ngày hoạt động | 2002-02-25 |
Điều hành bởi | Cục Thuế Tỉnh thành Hồ Chí Minh |
Loại hình DN | Doanh nghiệp nghĩa vụ hữu hạn ngoài NN |
Trạng thái | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Chạy theo xu hướng mã số thuế 0302534921 lần cuối vào 2021-10-09 19:04:20. Bạn muốn chạy theo xu hướng thông báo mới nhất? | |
Công ty đang sử dụng HOÁ ĐƠN TỰ IN.
Ngành nghề nghề buôn bán
Mã | Ngành nghề |
---|---|
4102 | Vun đắp nhà không để ở Chi tiết: Nhà cung cấp vun đắp văn phòng cho những người dùng sử dụng nhà cung cấp khoa học thông báo do công ty phân phối.(CPC 512, 517) |
4223 | Vun đắp dự án viễn thông, thông báo liên lạc Chi tiết: Giải đáp, ngoài mặt và lắp đặt cáp thông báo liên lạc, cáp viễn thông (không cài đặt Internet viễn thông, không vun đắp dự án đài, trạm thu phát sóng truyền thanh, truyền hình và những dự án mang can dự; không lắp đặt cáp viễn thông trên biển). (Nhà đầu tư phải tuân thủ theo những quy định tại Điều 42 Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 06 tháng 04 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và chỉ dẫn thi hành 1 số điều của Luật Viễn thông. Không kể việc phân phối nhà cung cấp can dự đến thăm dò địa hình, địa chất dự án, địa chất thủy văn, thăm dò môi trường, thăm dò khoa học chuyên dụng cho quy hoạch thành thị – nông thôn, quy hoạch tăng trưởng lĩnh vực phải được Chính phủ Việt Nam cho phép.) (CPC 5134, 8672) |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện Chi tiết: Giải đáp, ngoài mặt và lắp đặt dây dẫn và trang bị điện, Internet PC bao gồm cả cáp quang học; tu sửa, bảo dưỡng Internet PC bao gồm cả cáp quang học. Nhà cung cấp can dự đến điện, nhà cung cấp mắc và lắp ráp điện, nhà cung cấp can dự đến chuông cứu hỏa trong vun đắp, nhà cung cấp can dự đến hệ thống chuông chống trộm trong vun đắp, nhà cung cấp can dự đến hệ thống ăng ten dân cư trong vun đắp, nhà cung cấp cách điện (Internet điện, nước, sưởi và âm thanh). (Nhà đầu tư phải tuân thủ theo những quy định tại Điều 42 Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 06 tháng 04 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và chỉ dẫn thi hành 1 số điều của Luật Viễn thông. Không kể việc phân phối nhà cung cấp can dự đến thăm dò địa hình, địa chất dự án, địa chất thủy văn, thăm dò môi trường, thăm dò khoa học chuyên dụng cho quy hoạch thành thị – nông thôn, quy hoạch tăng trưởng lĩnh vực phải được Chính phủ Việt Nam cho phép.) (CPC 5164, 8672) |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí Chi tiết: Nhà cung cấp lắp đặt, nhà cung cấp sưởi ấm, thông gió và điều hòa không khí, nhà cung cấp hàn và lắp đặt ống dẫn nước. (trừ lắp đặt những trang bị điện lạnh (trang bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hòa không khí, làm lạnh nước) sử dụng ga lạnh R22 trong ngành nghề chế biến thủy hải sản)(CPC 516) |
4329 | Lắp đặt hệ thống vun đắp khác Chi tiết: Nhà cung cấp lắp ráp hệ thống khí đốt trong vun đắp, nhà cung cấp rào và lập hàng rào trong vun đắp, những nhà cung cấp lắp đặt khác (nhà cung cấp lắp đặt hệ thống cầu thang máy trong vun đắp; những công việc vun đắp có thuộc tính thương nghiệp khác chưa được phân vào bất kỳ tiểu mục nào, can dự đến những hàng hóa không được coi là 1 phần của cấu trúc căn bản của 1 dự án vun đắp, thí dụ như: nhà cung cấp lắp đặt mành, mái hiên). Tu chỉnh, bảo dưỡng hệ thống cáp thông báo liên lạc, cáp viễn thông (không kể cáp viễn thông trên biển). (Nhà đầu tư phải tuân thủ theo những quy định tại Điều 42 Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 06 tháng 04 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và chỉ dẫn thi hành 1 số điều của Luật Viễn thông.) |
4330 | Hoàn thiện dự án vun đắp chi tiết: nhà cung cấp hoàn thiện văn phòng cho những người dùng sử dụng nhà cung cấp khoa học thông báo do công ty phân phối (CPC 512, 517) |
4610 | Đại lý, môi giới, đấu giá chi tiết: đại lý nhà cung cấp viễn thông cho những tổ chức phân phối nhà cung cấp viễn thông được phép hoạt động tại Việt Nam. (CPC 752) |
4690 | Bán sỉ tổng hợp chi tiết: Thực hành quyền xuất khẩu, quyền du nhập những hàng hóa mang mã HS 3917, 3926, 7020, 7312, 7326, 8301 -> 8304, 8307, 8308, 8310, 8443, 8469 -> 8473, 8501 -> 8504, 8507, 8518, 8523, 8531, 8532 (trừ sản phẩm đã ghi), 8535 -> 8538, 8543, 8544, 9001, 9002, 9007, 9106 và 8515, 8517, 8519, 8521, 8522, 8525 -> 8529, 8534, 8544, 9006, 9027, 9030, 9031, 9033 theo quy định của luật pháp Việt Nam. Thực hành quyền sản xuất bán sỉ (không ra đời hạ tầng bán sỉ) những hàng hóa mang mã HS 3917, 3926, 7020, 7312, 7326, 8301 -> 8304, 8307, 8308, 8310, 8443, 8469 -> 8473, 8501 -> 8504, 8507, 8518, 8523, 8531, 8532 (trừ sản phẩm đã ghi), 8535 -> 8538, 8543, 8544, 9001, 9002, 9007, 9106 và 8515, 8517, 8519, 8521, 8522, 8525 -> 8529, 8534, 8544, 9006, 9027, 9030, 9031, 9033, 3918 -> 3920, 4009, 4420.90.10, 4814, 5701 -> 5705, 6303, 6808, 7006, 7013, 8415.10, 8424.10, 9105, 9401, 9403.10, 9403.30, 9405.10 theo quy định của luật pháp Việt Nam. (CPC 622) |
4799 | Sang tay lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu chi tiết: Thực hành quyền sản xuất sang tên lẻ (không ra đời hạ tầng sang tên lẻ) những hàng hóa mang mã HS 3917, 3926, 7020, 7312, 7326, 8301 -> 8304, 8307, 8308, 8310, 8443, 8469 -> 8473, 8501 -> 8504, 8507, 8518, 8523, 8531, 8532 (trừ sản phẩm đã ghi), 8535 -> 8538, 8543, 8544, 9001, 9002, 9007, 9106 và 8515, 8517, 8519, 8521, 8522, 8525 -> 8529, 8534, 8544, 9006, 9027, 9030, 9031, 9033, 3918 -> 3920, 4009, 4420.90.10, 4814, 5701 -> 5705, 6303, 6808, 7006, 7013, 8415.10, 8424.10, 9105, 9401, 9403.10, 9403.30, 9405.10 theo quy định của luật pháp Việt Nam. (CPC 632) |
6201 | Lập trình máy vi tính chi tiết: ngoài mặt và tăng trưởng nôi dung trang web (CPC 849) |
6202 | Giải đáp máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính chi tiết: Tích hợp hệ thống bao gồm trả lời khoa học, ngoài mặt và setup hệ thống PC (Internet LAN, WAN…); Chỉ dẫn, huấn luyện khoa học cho người dùng về những hệ thống do công ty setup; Cung ứng nhà cung cấp tu sửa, bảo dưỡng và bảo hành cho những hệ thống do công ty setup. (CPC 842, 849) |
6209 | Hoạt động nhà cung cấp khoa học thông báo và nhà cung cấp khác can dự đến máy vi tính chi tiết: Tăng trưởng và setup apps PC cho những công ty chuyên dụng cho điều hành và buôn bán (CPC 842) |
6311 | Xử lý dữ liệu, cho thuê và những hoạt động can dự chi tiết: nhà cung cấp cho thuê chỗ lưu trữ thông báo số, nhà cung cấp chạy theo xu hướng, kiếm tìm, lưu trữ, xử lý dữ liệu và khai thác hạ tầng dữ liệu; nhà cung cấp bảo hành, bảo trì, bảo đảm an toàn Internet và thông báo; Công ty không được phân phối “nhà cung cấp thông báo trực tuyến và xử lý dữ liệu” bao gồm xử lý thương lượng (mang mã số CPC843**) và nhà cung cấp truyền dẫn dữ liệu và tin (mang mã số 7523**) (CPC 843, 844) |
7020 | Hoạt động trả lời điều hành chi tiết: nhà cung cấp trả lời điều hành can dự đến ngành nghề khoa học thông báo và viễn thông. (Công ty không được phân phối nhà cung cấp trọng tài hòa giải đối có mâu thuẫn thương nghiệp giữa những thương gia, nhà cung cấp pháp lý, nhà cung cấp thuế, kiểm toán và kế toán; không được phân phối nhà cung cấp trả lời về điều hành danh mục đầu tư ngắn hạn; không được phân phối nhà cung cấp nghiên cứu thị phần và dò la quan điểm công chúng hoạt động ngành nghề lăng xê; không được thực hành nhà cung cấp trả lời việc làm, học nghề, điều khoản mang can dự đến quan hệ lao động – việc làm, hoạt động vận động hành lang). (CPC 865) |
7410 | Hoạt động ngoài mặt chuyên dụng chi tiết: nhà cung cấp ngoài mặt nội thất văn phòng cho những người dùng sử dụng nhà cung cấp khoa học thông báo do công ty phân phối (CPC 512, 517) |
7730 | Cho thuê máy móc, trang bị và đồ dùng hữu hình khác chi tiết: nhà cung cấp cho thuê trang bị khoa học thông báo và trang bị văn phòng cùng những phụ tùng, linh kiện đi kèm cho những người dùng mang tài chính của Nhật Bản sử dụng những nhà cung cấp khoa học thông báo do công ty phân phối. (CPC 83108) |
8299 | Hoạt động nhà cung cấp giúp đỡ buôn bán khác còn lại chưa được phân vào đâu chi tiết: nhà cung cấp giúp đỡ, thúc đẩy ký và thực hành giao kèo viễn thông giữa những tổ chức phân phối nhà cung cấp viễn thông được phép hoạt động tại Việt Nam và người dùng. |