Doanh nghiệp

0100150619-187 – NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM – CHI NHÁNH TỪ LIÊM

0100150619-187 – NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM – CHI NHÁNH TỪ LIÊM



NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM – CHI NHÁNH TỪ LIÊM
Tên quốc tế JOINT STOCK COMMERCIAL BANK FOR INVESTMENT AND DEVELOPMENT OF VIET NAM – TU LIEM BRANCH
Tên viết Vô hiệu hóa BIDV TỪ LIÊM
Mã số thuế 0100150619-187
Địa chỉ Tầng 01,02,03,04 Tháp văn phòng 2 và Tầng 01,02 Tháp Chung cư A, Công trình tổ hợp dự án nhà cung cấp công cộng, văn phòng và nhà ở; số 21 Lê Đức Thọ, Phường Mỹ Đình 2, Quận Nam Từ Liêm, Đô thị Hà Nội, Việt Nam
Người đại diện TÔN LÂM TÙNG
Điện thoại 0422205544
Ngày hoạt động 2015-05-22
Điều hành bởi Cục Thuế Đô thị Hà Nội
Loại hình DN Doanh nghiệp cổ phần ngoài NN
Hiện trạng Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT)
Chạy theo xu hướng mã số thuế 0100150619-187 lần cuối vào 2021-09-20 02:59:07. Bạn muốn chạy theo xu hướng thông báo mới nhất?


Lĩnh vực nghề buôn bán

Lĩnh vực
6419 Hoạt động trung gian tiền tệ khác
Chi tiết: 1. Nhận tiền gửi không kỳ hạn, tiền gửi sở hữu kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm và những loại tiền gửi khác. 2. Ra mắt chứng chỉ tiền gửi, kỳ phiếu, tín phiếu, trái phiếu để huy động vốn trong nước và nước ngoài theo quy định của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và quy định của luật pháp. 3. Cấp nguồn vốn vay dưới những hình thức sau đây: a. Cho vay; b. Chiết khấu, tái chiết khấu phương tiện chuyển nhượng và giấy má sở hữu giá khác; c. Bảo lãnh ngân hàng; d. Ra mắt thẻ nguồn vốn vay; đ. Bao trả tiền trong nước; bao trả tiền quốc tế; e. Những hình thức cấp nguồn vốn vay khác sau khi được Ngân hàng Nhà nước Việt Nam châp thuận. 4. Mở account trả tiền cho người mua. 5. Sản xuất những công cụ trả tiền. 6. Sản xuất những nhà cung cấp trả tiền sau đây: a. Thực hành nhà cung cấp trả tiền trong nước bao gồm séc, lệnh chi, ủy nhiệm chi, nhờ thu, ủy nhiệm thu, thư nguồn vốn vay, thẻ ngân hàng, nhà cung cấp thu hộ và chi hộ; b. Thực hành nhà cung cấp trả tiền quốc tế; c. Thực hành những nhà cung cấp trả tiền khách theo văn bản bằng lòng của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và quy định của luật pháp; 7. Vay vốn của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam dưới hình thức tái cấp vốn theo quy định của luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. 8. Vay vốn của đơn vị nguồn vốn vay, đơn vị nguồn vốn trong nước và nước ngoài theo quy định của luật pháp. 9. Mở account: a. Mở account tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam; b. Mở account trả tiền tại đơn vị nguồn vốn vay khác; c. Mở account tiền gửi, account trả tiền ở nước ngoài theo quy định của luật pháp về ngoại hối. 10. Đơn vị và tham dự những hệ thống trả tiền: a. Đơn vị trả tiền nội bộ, tham dự hệ thống trả tiền liên ngân hàng đất nước; b. Tham dự hệ thống trả tiền quốc tế. 11. Góp vốn, mua cổ phần của công ty và đơn vị nguồn vốn vay khác theo quy định của luật pháp. 12. Tham dự đấu thầu tín phiếu Ngân khố, mua, sang tên phương tiện chuyển nhượng, trái phiếu Chính phủ, tín phiếu Ngân khố, tín phiếu Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và những giấy má sở hữu giá khác trên thị phần tiền tệ. 13. Buôn bán, phân phối nhà cung cấp ngoại hối và sản phẩm phái sinh về tỷ giá, lãi suất, ngoại hối, tiền tệ và của cải nguồn vốn khác theo văn bản bằng lòng của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và quy định của luật pháp. 14. Được quyền ủy thác, nhận ủy thác, đại lý trong ngành can hệ đến hoạt động ngân hàng, buôn bán bảo hiểm, điều hành của cải theo quy định của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. 15. Những hoạt động buôn bán khác của ngân hàng thương nghiệp: a. Nhà cung cấp điều hành tiền mặt, giải đáp ngân hàng, nguồn vốn; những nhà cung cấp điều hành, bảo quản của cải, cho thuê tủ, két an toàn; b. Trả lời nguồn vốn công ty, giải đáp mua, sang tên, thống nhất, sáp nhập công ty và giải đáp đầu tư; c. Mua, sang tên trái phiếu Chính phủ, trái phiếu công ty theo quy định của luật pháp; d. Cung ứng nhà cung cấp môi giới tiền tệ; e. Lưu ký chứng khoán, buôn bán vàng và những hoạt động buôn bán khác can hệ đến hoạt động ngân hàng theo văn bản bằng lòng của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và những quy định của luật pháp.