0100150619-131 – NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM – CHI NHÁNH HỒNG HÀ
0100150619-131 – NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM – CHI NHÁNH HỒNG HÀ
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM – CHI NHÁNH HỒNG HÀ | |
---|---|
Tên quốc tế | JOINT STOCK COMMERCIAL BANK FOR INVESTMENT AND DEVELOPMENT OF VIETNAM – HONG HA BRANCH |
Tên viết Vô hiệu hóa | BIDV HONG HA |
Mã số thuế | 0100150619-131 |
Địa chỉ | Tầng 1,2,3 Tòa nhà số 2 Tôn Thất Tùng, Phường Trung Tự, Quận Đống Đa, Tỉnh thành Hà Nội, Việt Nam |
Người đại diện | NGUYỄN VĂN BÌNH |
Điện thoại | 0422205544 |
Ngày hoạt động | 2013-10-24 |
Điều hành bởi | Cục Thuế Tỉnh thành Hà Nội |
Loại hình DN | Doanh nghiệp cổ phần ngoài NN |
Hiện trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Chạy theo xu hướng mã số thuế 0100150619-131 lần cuối vào 2021-09-25 05:28:16. Bạn muốn update thông báo mới nhất? | |
Công ty đang sử dụng HOÁ ĐƠN TỰ IN.
Lĩnh vực nghề buôn bán
Mã | Lĩnh vực |
---|---|
6419 | Hoạt động trung gian tiền tệ khác Chi tiết: 1. Nhận tiền gửi không kỳ hạn, tiền gửi với kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm và những loại tiền gửi khác. 2. Tung ra chứng chỉ tiền gửi, kỳ phiếu, tín phiếu, trái phiếu để huy động vốn trong nước và nước ngoài theo quy định của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và quy định của luật pháp. 3. Cấp nguồn đầu tư dưới những hình thức sau đây: a) Cho vay; b) Chiết khấu, tái chiết khấu phương tiện chuyển nhượng và thủ tục với giá khác; c) Bảo lãnh ngân hàng; d) Tung ra thẻ nguồn đầu tư; đ) Bao trả tiền trong nước; bao trả tiền quốc tế; e) Những hình thức cấp nguồn đầu tư khác sau khi được Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chấp nhận. 4. Mở account trả tiền cho các bạn. 5. Cung cấp những dụng cụ trả tiền 6. Cung cấp những nhà sản xuất trả tiền sau đây: a) Thực hành nhà sản xuất trả tiền trong nước bao gồm séc, lệnh chi, ủy nhiệm chi, nhờ thu, ủy nhiệm thu, thư nguồn đầu tư, thẻ ngân hàng, nhà sản xuất thu hộ và chi hộ; b) Thực hành nhà sản xuất trả tiền quốc tế; c) Thực hành những nhà sản xuất trả tiền khác theo văn bản chấp nhận của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và quy định của luật pháp. 7. Vay vốn của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam dưới hình thức tái cấp vốn theo quy định của Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 8. Vay vốn của đơn vị nguồn đầu tư, đơn vị vốn đầu tư trong nước và nước ngoài theo quy định của luật pháp. 9. Mở account: a) Mở account tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam; b) Mở account trả tiền tại đơn vị nguồn đầu tư khác; c) Mở account tiền gửi, account trả tiền ở nước ngoài theo quy định của luật pháp về ngoại hối. 10. Đơn vị và tham dự những hệ thống trả tiền: a) Đơn vị trả tiền nội bộ, tham dự hệ thống trả tiền liên ngân hàng đất nước; b) Tham dự hệ thống trả tiền quốc tế. 11. Góp vốn, mua cổ phần của công ty và đơn vị nguồn đầu tư khác theo quy định của luật pháp. 12. Tham dự đấu thầu tín phiếu Ngân khố, mua, sang tay phương tiện chuyển nhượng, trái phiếu Chính phủ, tín phiếu Ngân khố, tín phiếu Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và những thủ tục với giá khác trên thị phần tiền tệ. 13. Buôn bán, sản xuất nhà sản xuất ngoại hối và sản phẩm phái sinh về tỷ giá, lãi suất, ngoại hối, tiền tệ và của cải vốn đầu tư khác theo văn bản chấp nhận của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và quy định của luật pháp. 14. Được quyền ủy thác, nhận ủy thác, đại lý trong ngành can hệ đến hoạt động ngân hàng, buôn bán bảo hiểm, điều hành của cải theo quy định của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. 15. Những hoạt động buôn bán khác của ngân hàng thương nghiệp: a) Nhà sản xuất điều hành tiền mặt, giải đáp ngân hàng, vốn đầu tư; những nhà sản xuất điều hành, bảo quản của cải, cho thuê tủ, két an toàn; b) Trả lời vốn đầu tư công ty, giải đáp mua, sang tay, thống nhất, sáp nhập công ty và giải đáp đầu tư; c) Mua, sang tay trái phiếu Chính phủ, trái phiếu công ty theo quy định của luật pháp; d) Phân phối nhà sản xuất môi giới tiền tệ; e) Lưu ký chứng khoán, buôn bán vàng và những hoạt động buôn bán khác can hệ đến hoạt động ngân hàng theo văn bản chấp nhận của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và những quy định của luật pháp. |